5/5 - (1 bình chọn)
Mục lục
Quote tiếng Trung
你
Nǐ: bạn
可以
kěyǐ: có thể
跟
gēn: cùng/với
我
wǒ: tôi
分享
fēnxiǎng: chia sẻ
生活
shēnghuó: cuộc sống
,
也
yě: cũng
可以
kěyǐ: có thể
跟
gēn: cùng/với
我
wǒ: tôi
抱怨
bàoyuàn: than phiền
委屈
wěiqu: tủi thân/oan ức
,
我
wǒ: tôi
都
Dōu: đều
听
tīng: nghe
着
zhe: đang
,
也
yě: cũng
都
Dōu: đều
愿意
yuànyì: nguyện lòng
分担
fēndān: gánh vác một phần
,
我们
wǒmen: chúng mình
是
shì: là
一伙
yī huǒ: đồng bọn
的
de: trợ từ
,
我
wǒ: tôi
永远
yǒngyuǎn: mãi mãi
站
zhàn: đứng
在
zài: ở
你
nǐ: bạn
这
zhè: đây
边
biān: phía
Pinyin
Nǐ kěyǐ gēn wǒ fēnxiǎng shēnghuó,
yě kěyǐ gēn wǒ bàoyuàn wěiqu,
wǒ dōu tīngzhe, yě dōu yuànyì fēndān,
wǒmen shì yī huǒ de,
wǒ yǒngyuǎn zhàn zài nǐ zhè biān
Dịch nghĩa
Cậu có thể chia sẻ với mình niềm vui nỗi buồn trong cuộc sống
cũng có thể nói ra những uất ức của cậu
Mình đều sẽ lắng nghe, cũng sẵn lòng gánh vách sự khó khắn với cậu
Chúng mình là một phe, mình sẽ luôn bên cạnh cậu