5/5 - (1 bình chọn)
Mục lục
Quote tiếng Trung
真正
Zhēnzhèng: thức sự
的
de: trợ từ
好
hǎo: tốt
朋友
péngyǒu: bạn
不
bù: không
用
yòng: cần
经常
jīngcháng: thường xuyên
联系
liánxì: liên lạc
感情
gǎnqíng: cảm tình
依然
yīrán: như cũ
稳固
wěngù: vẫn cứ
偶尔
ǒuěr: thỉnh thoảng
联系
liánxì: liên lạc
还是
háishì: vẫn luôn
有
yǒu: có
说
shuō: nói
不
bu: không
完
wán: hết/xong
的
de: trợ từ
话题
huàtí: câu chuyện
Pinyin
Zhēnzhèng de hǎo péngyǒu bùyòng jīngcháng liánxì gǎnqíng yīrán wěngù ǒu’ěr liánxì háishì yǒu shuō bu wán de huàtí
Dịch nghĩa
Người bạn tốt là không cần phải liên lạc quá nhiều mà tình cảm giành cho nhau vẫn không thay đổi
Thi thoảng nói chuyện vẫn có rất nhiều chuyện để tán gẫu