5/5 - (1 bình chọn)
Mục lục
Quote tiếng Trung
上天
Shàngtiān: ông trời
说
shuō: nói
太
tài: quá
忙
máng: bận
了
le: rồi
,
没
méi: không
办法
bànfǎ: biện pháp
把
bǎ: làm cho
希望
xīwàng: hi vọng
马上
mǎshàng: lập tức
给
gěi: cho
你
nǐ: bạn
但是
dànshì: nhưng
他
tā: anh ấy
说
shuō: nói
,
一切
yīqiè: tất cả
都
Dōu: đều
会
huì: sẽ
好
hǎo: tốt
起来
qǐlái: lên
Pinyin
Shàngtiān shuō tài mángle, méi bànfǎ bǎ xīwàng mǎshàng gěi nǐ, dànshì tā shuō, yīqiè dūhuì hǎo qǐlái
Dịch nghĩa
Chúa nói rằng ông ấy đang quá bận
không thể đáp ứng lập tức được các nguyện vọng của bạn
Nhưng chúa cũng nói, mọi thứ rồi cũng sẽ trở nên tốt hơn