5/5 - (1 bình chọn)
Mục lục
Quote tiếng Trung
人生从来都不完美,
各有各的不足,
各有各的难处,
各有各的烦恼,
各有各的生活方式,
我们只有过好当下才是最重要的.
Phiên âm (pinyin)
Rénshēng cónglái dōu bù wánměi,
Gè yǒu gè de bùzú,
Gè yǒu gè de nánchu,
Gè yǒu gè de fánnǎo,
Gè yǒu gè de shēnghuó fāngshì,
Wǒmen zhǐyǒuguò hǎo dāngxià cái shì zuì zhòngyào de
Dịch nghĩa
Cuộc sống không bao giờ là hoàn hảo,
mỗi người đều có khuyết điểm riếng,
khó khăn riêng, phiền muộn riêng,
cách sống riêng.
Quan trọng nhất là sống trọn vẹn từng phút giây hiện tại.
Giải nghĩa quote
- 人生 /rénshēng/: Đời người (hán việt: nhân sinh)
- 从来 /cónglái/: từ trước đến giới, luôn luôn
- 都 /dōu/: đều
- 不 /bù/: không (hán việt: bất)
- 完美 /wánměi/: hóa hảo (hán việt: hoàn mĩ)
- 不足 /bùzú/: không đủ, thiếu
- 难处 /nánchu/: khó khăn, chỗ khó
- 烦恼 /fánnǎo/: phiến não, muộn phiền
- 我们 /wǒmen/: chúng ta
- 只有 /zhǐyǒu/: chỉ có
- 过 /guò/: qua, đi qua
- 好 /hǎo/: tốt, đẹp
- 当下 /dāngxià/: hiện tại, tức thì, ngay sau đó
- 才 /cái/: mới
- 最 /zuì/: nhất
- 重要 /zhòngyào/: quan trọng
- 生活方式 /shēnghuó fāngshì/: cách sống
- 生活: cuộc sống
- 方式: phương thức, cách thức
- 各有各的 + tính từ /gè yǒu gè de/: Mỗi người (mỗi cái) đều có … khác nhau. Trong ‘…’ điền tính từ tương ứng. Ví dụ: 各有各的不足 (不足 là tính từ nghĩa là khuyết điểm, thiếu) nên dịch thành mỗi người đều có khuyết điểm riêng.
- 各: mỗi cái, mỗi bên, các, tất cả.
- 有: có