Quote: Đừng giả vờ nỗ lực vì nỗ lực sẽ không diễn cùng bạn

5/5 - (1 bình chọn)

Mục lục

Quote tiếng Trung

自己 Zìjǐ: Tự mình
bù: không
努力 nǔlì: nỗ lực
没人 méirén: không ai
huì: có thể
bāng: giúp
nǐ: bạn
,
不要 bùyào: đừng
假装 jiǎzhuāng: trả vờ
hěn: rất
努力 nǔlì: nỗ lực
,
因为 yīnwèi: bởi vì
结果 jiéguǒ: kết quả
不会 bù huì: sẽ không
péi: cùng
nǐ: bạn
演戏 yǎnxì: diễn kịch

Pinyin

Zìjǐ bù nǔlì, méi rén huì bāng nǐ, bùyào jiǎzhuāng hěn nǔlì, yīnwèi jiéguǒ bù huì péi nǐ yǎnxì

Trích dẫn hay tiếng Trung

Dịch nghĩa

Chính bạn không nỗ lực, không ai có thể giúp bạn,
đừng trả vờ đang nỗ lực bởi vì kết quả sẽ không diễn cùng bạn.

Mở rộng kiến thức

会 /huì/ có 2 nghĩa

  1. Sẽ: 我会去吃饭 (Tôi sẽ đi ăn cớm)
  2. Có thể: 我会说汉语 (Tôi có thể nói tiếng Trung)

Chia sẻ lên

Share on facebook
Share on twitter
Share on pinterest

Bài viết liên quan

Leave a Reply