5/5 - (1 bình chọn)
Mục lục
Quote tiếng Trung
小
Xiǎo: bé
时候
shíhòu: lúc
不
bù: không
明白
míngbai: hiểu
大
dà: lớn
人
rén: người
说
shuō: nói
的
de: trợ từ
小
xiǎo: bé
时候
shíhòu: lúc
真
zhēn: thật
好
hǎo: tốt
但是
dànshì: nhưng
现在
xiànzài: hiện tại
长大
zhǎngdà: lớn lên
了
le: rồi
,
才
cái: mới
知道
zhīdào: biết
小
xiǎo: bé
时候
shíhòu: lúc
有
yǒu: có
多好
duōhǎo: tốt biết mấy
Pinyin
Xiǎoshíhòu bù míng bai dàrén shuō de xiǎoshíhòu zhēn hǎo, dànshì xiànzài zhǎng dàle, cái zhīdào xiǎoshíhòu yǒu duō hǎo
Dịch nghĩa
Khi còn bé, không hiểu tại sao người lớn lại nói rằng là trẻ con thật thích
Nhưng sau này lớn lên mới hiểu ra rằng
được là trẻ con tốt nhường nào