5/5 - (1 bình chọn)
Mục lục
Quote tiếng Trung
每
Měi: mỗi
一个
yīgè: con người
女孩子
nǚháizi: con gái
和
hé: và
男孩子
nánháizi: con trai
都
dōu: đều
值得
zhídé: xứng đáng
被
bèi: được
爱
ài: yêu
,
也
yě: cũng
有
yǒu: có
被
bèi: được/bị
爱
ài: yêu
的
de: trợ từ
权利
quánlì: quyền
前提
qiántí: tiền đề
是
shì: là
你
nǐ: bạn
自己
zìjǐ: chính mình
要
yào: cần/phải
爱
ài: yêu
自己
zìjǐ: chính mình
Pinyin
Měi yīgè nǚ háizi hénán háizi dōu zhídé bèi ài yěyǒu bèi ài de quánlì qiántí shì nǐ zìjǐ yào ài zìjǐ
Dịch nghĩa
Mọi cô gái và chàng trai đều xứng đáng được yêu thương Có quyền được yêu thương Nhưng trước tiên hay yêu chính mình trước