5/5 - (1 bình chọn)
Mục lục
Quote tiếng Trung
有
Yǒu: có
的
de: trợ từ
人
rén: người
三十
sānshí: 30
岁
suì: tuổi
还
hái: vẫn
像
xiàng: giống
一个
yīgè: một đứa
孩子
háizi: trẻ con
一样
yīyàng: giống
,
有的人
yǒuderén: có người
十
shí: 10
七
qī: 7
八
bā: 8
岁
suì: tuổi
就
jiù: thì
已经
yǐjīng: đã
懂
dǒng: hiểu
得
dé: trợ từ
了
le: rồi
很
hěn: rất
多
duō: nhiều
道理
dàolǐ: đạo lý
,
年龄
niánlíng: tuổi
与
yǔ: và
见识
jiànshì: kiến thức
无关
wúguān: không liên quan
Pinyin
Yǒu de rén sānshí suì hái xiàng yīgè háizi yīyàng,
yǒu de rén shíqībā suì jiù yǐjīng dǒngdéliǎo hěnduō dàolǐ niánlíng yǔ jiànshì wúguān
Dịch nghĩa
Có người 30 tuổi vẫn giống như một đứa trẻ
Có người 17 18 tuổi đã hiểu được rất nhiều đạo lý
Tuổi tác với kiến thức không liên quan với nhau