5/5 - (1 bình chọn)
Mục lục
Quote tiếng Trung
世界
Shìjiè: thế giới
上
shàng: trên
最
zuì: nhất
快乐
kuàilè: vui vẻ
的
de: trợ từ
事情
shìqíng: việc
是
shì: là
吃
chī: ăn
,
第二
dìèr: thứ hai
快乐
kuàilè: vui vẻ
的
de: trợ từ
是
shì: là
待
dài: chờ
会
huì: sẽ/một lúc
再
zài: lại
吃
chī: ăn
Pinyin
Shìjiè shàng zuì kuàilè de shìqíng shì chī,
dì èr kuàilè de shì dài huì zài chī
Dịch nghĩa
Việc hạnh phúc nhất trên đời là ăn
Việc hạnh phúc thứ 2 là
Chờ lát nữa sẽ ăn